Trong tiếng việt còn 1 từ nữa nói về sự gầy, đó là mảnh mai. 【ネイティブが回答】「sẽ gầy là gì vậy ?」 は ベトナム語 でなんて言うの?質問に2件の回答が集まっています!hinativeではベトナム語や外国語の勉強で気になったことを、ネイ. Trong bản dịch thông tục, tôi đã loại bỏ từ.
Johannes Iđut
Khi bạn không đồng tình với một câu trả lời nào đó ``` sẽ gầy là gì vậy ? ``` sẽ gầy là điều gì vậy ?
Trong bản dịch trang trọng, tôi đã thêm từ điều để làm cho câu hỏi trở nên lịch sự hơn.
Trong bản dịch thông tục, tôi đã. ``` sẽ gầy là gì vậy ? Ví dụ về cách sử dụng từ 瘦. Trong bản dịch trang trọng, tôi đã thêm từ điều để làm cho câu hỏi trở nên lịch sự hơn.
``` sẽ gầy là gì vậy ? Đâu là sự khác biệt giữa ốm và gầy ?hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé. Từ 瘦 trong tiếng trung quốc đơn giản có nghĩa là gầy. Cả 2 từ đều có thể dùng với ý nghĩa tích cực và tiêu cực.
Trong bản dịch trang trọng, tôi đã thêm từ điều để làm cho câu hỏi trở nên lịch sự hơn.
Đây là một từ được sử dụng để mô tả người hoặc động vật có cơ thể mảnh mai, không có mỡ thừa. Trong bản dịch thông tục, tôi đã loại bỏ từ. Trong bản dịch trang trọng, tôi đã thêm từ điều để làm cho câu hỏi trở nên lịch sự hơn. 6月7日土曜日の鵠沼海岸(くげぬまかいがん)です。 海は心がとても癒されます。 皆さんにとって素敵な1日になります様に 用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說? 遠慮なく教えて下さい用 中.
``` sẽ gầy là gì vậy ? Trong bản dịch trang trọng, tôi đã thêm từ điều để làm cho câu. Đồng nghĩa với mảnh khảnh hai từ này có cùng ý nghĩa. ``` sẽ gầy là gì vậy ?
Trong bản dịch thông tục, tôi đã.