Trải nghiệm học tập tương tác với công nghệ ai tiên tiến. Tra cứu mã bic / swift cho ngân hàng của bạn ở đây! Bic ý nghĩa, định nghĩa, bic là gì:
Obituaries
Đây là một mã định danh giúp bạn nhận diện được ngân hàng đó nằm ở vị trí nào, thuộc quốc gia nào trên thế giới. Từ điển trực tuyến thông minh với ai, giúp bạn học tiếng anh hiệu quả và thú vị. Bic là “ business identifier code ” trong tiếng anh.
Đây là mã chuẩn quốc tế dùng để nhận diện các tổ chức tài chính và ngân hàng trên.
Swift code hay mã định danh ngân hàng là mã riêng của mỗi ngân hàng đươc cấp nhằm thực hiện giao. Ý nghĩa của từ bic bic có nghĩa “ business identifier code ”, dịch sang tiếng việt là “ mã định danh doanh nghiệp ”. Abbreviation for bank identifier code: Bic là viết tắt của business identifier codes là một tên gọi khác của swift code, bản chất của 2 mã số này đều có chùng một ý nghĩa và công dụng như nhau.
Mã swift còn được gọi là bic (viết tắt của business identifier codes). Mã swift (viết tắt của society for worldwide interbank financial telecommunication) hay còn gọi là bic code (bank identifier code) là một chuỗi ký tự dùng. Kiểm tra mã của bạn trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi hoặc tìm thông tin bạn cần để gửi tiền ra nước ngoài. Bic là viết tắt của business identifier code, còn được gọi là mã định danh doanh nghiệp hoặc mã swift.
Tóm lại, bic là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh.
A set of numbers, letters, or symbols that identifies a….